trung tâm đào tạo tiếng trung uy tín hàng đầu đà nẵng
ĐỊA CHỈ
82 Ỷ Lan Nguyên Phi
(gần Đại học Đông Á, Kiến trúc)
HOTLINE
0903.569.668
(Mrs. Vân)
ĐĂNG KÝ THI HSK
0903.569.668
(Mrs. Vân)

Từ vựng

Những từ láy trong tiếng Trung dùng cho văn miêu tả

Những từ láy trong tiếng Trung dùng cho văn miêu tả: 1,冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm 2,冷嗖嗖: Lěng sōu sōu: rét căn cắt 3, 脆生生: Cuìsheng shēng: giòn tan 4,热腾腾: Rè téngténg: nóng hôi hổi 5,湿淋淋: Shī línlín: ướt nhoen nhoét 6,静悄悄: Jìng qiāoqiāo: im phăng phắc 7, 香喷喷: Xiāngpēnpēn: thơm phưng phức 8, 满当当: […]

Phân biệt 或者 /huòzhě/ và 还是 /háishì/

  Giống nhau: đều BIỂU THỊ SỰ LỰA CHỌN Tuy nhiên: 或者 /huòzhě/: hoặc là  chỉ dùng trong câu TRẦN THUẬT 还是 /háishì/: hay là  dùng nhiều trong câu NGHI VẤN 你喝茶还是咖啡? Nǐ hē chá háishì kāfēi? Bạn uống trà HAY cà phê? 茶或者咖啡都可以。 Chá huòzhě kāfēi dōu kěyǐ. Trà HOẶC (hay) cà phê đều được. CÁCH […]

Khẩu ngữ: Gia đình

Ông nội : 爷爷 /Yéye/ Bà nội : 奶奶 /Nǎinai/ Ông ngoại : 外公 /Wàigōng/ Bà ngoại : 外婆 /Wàipó/ Bố : 爸爸 /Bàba/ Mẹ : 妈妈 /Māma/ Con trai : 儿子 /Érzi/ Con gái : 女儿 /Nǚ’ér/ Anh : 哥哥 /Gēge/ Chị : 姐姐 /jiějie/ Em trai : 弟弟 /Dìdi/ Em gái : 妹妹 /Mèimei/ Chồng : 老公 /Lǎogōng/ Vợ : 老婆 /Lǎopó/ Con dâu : 媳妇 /Xífù/ Con […]

Chuyên gia bản xứ tại SALA
Thầy Fei
Học vị: Tiến sĩ.
University of Northern Colorado, USA.

Quốc tịch: Đài Loan
Cô An
Học vị: Tiến sĩ.
Đại Học Quốc Lập Cao Hùng, Đài Loan.

Quốc tịch: Đài Loan
Chọn SALA: Chọn CHẤT LƯỢNG

Đội ngũ giảng viên cực kì đáng yêu của SALA


SALA liên kết với Hội Đài Thương (Taiwan Business) tại Việt Nam nhằm hỗ trợ thực tập và cơ hội việc làm cho học viên
Tiếng Trung Đà Nẵng

82 Ỷ Lan Nguyên Phi, Đà Nẵng (gần Đại học Đông Á, Kiến trúc)

0903.569.668 / 0903.569.668

tiengtrung@sala.edu.vn

fb.com/sala.tiengtrungdanang

Menu Messenger Lên đầu Facebook Gọi điện
www.tiengtrungdanang.com Bản quyền thuộc về SALA Education
Tiếng Trung Đà Nẵng
Giới thiệu về SALA Chương trình đào tạo Tin tức - Hoạt động Giúp bạn tự học Ý kiến của học viên Chứng chỉ HSK Liên hệ Đóng Menu