trung tâm đào tạo tiếng trung uy tín hàng đầu đà nẵng
ĐỊA CHỈ
82 Ỷ Lan Nguyên Phi
(gần Đại học Đông Á, Kiến trúc)
HOTLINE
0903.569.668
(Mrs. Vân)
ĐĂNG KÝ THI HSK
0903.569.668
(Mrs. Vân)

Video học tiếng Trung: Hẹn hò – Mời bạn bè đi ăn uống

Từ vựng:

  1. 喂 wèi : a lô
  2. 空 kòng (n): thời gian rảnh
  3. 有 yǒu (v): có

没有méi yǒu : không có, chưa có

有/没有yǒu /méi yǒu  + Danh từ

他们有两辆自行车。

Tāmen yǒu liǎng liàng zì xíng chē .

Họ có hai chiếc xe đạp.

我没有哥哥。wǒ méi yǒu gē ge

Tôi  không có anh trai.

她没有男友。tā méi yǒu nán yǒu

Cô ấy chưa có người yêu.

 

有没有yǒu méi yǒu  + Danh từ?

有+ Danh từ  + 吗 ma?

周末你有没有空?zhōu mò nǐ yǒu méi yǒu kòng ?

Cuối tuần anh rảnh không?

  1. 事 shì (n): việc, sự việc
  2. 请 qǐng  (v): mời

请 qǐng  +( S) + V + (O)

请坐!qǐng zuò Mời ngồi!

请用茶!qǐng yòng chá  Mời dùng trà!

今天我想请你喝咖啡。Jīn tiān wǒ xiǎng qǐng nǐ hē kā fēi

Hôm nay tôi muốn mời anh uống cafe.

  1. 晚饭 wǎn fàn  (n): bữa ăn tối
  2. 接 jiē  (v): đón # 送 sòng  (v): tiễn
  3. 菜 cài (n): món ăn

上海菜 shàng hǎi cài : món Thượng Hải

川菜 suān cài : món Tứ Xuyên

  1. 明天见 míng tiān jiàn !Ngày mai gặp

….. 见 jiàn :…..gặp

Chuyên gia bản xứ tại SALA
Thầy Fei
Học vị: Tiến sĩ.
University of Northern Colorado, USA.

Quốc tịch: Đài Loan
Cô An
Học vị: Tiến sĩ.
Đại Học Quốc Lập Cao Hùng, Đài Loan.

Quốc tịch: Đài Loan
Chọn SALA: Chọn CHẤT LƯỢNG

Đội ngũ giảng viên cực kì đáng yêu của SALA


SALA liên kết với Hội Đài Thương (Taiwan Business) tại Việt Nam nhằm hỗ trợ thực tập và cơ hội việc làm cho học viên
Tiếng Trung Đà Nẵng

82 Ỷ Lan Nguyên Phi, Đà Nẵng (gần Đại học Đông Á, Kiến trúc)

0903.569.668 / 0903.569.668

tiengtrung@sala.edu.vn

fb.com/sala.tiengtrungdanang

Menu Messenger Lên đầu Facebook Gọi điện
www.tiengtrungdanang.com Bản quyền thuộc về SALA Education
Tiếng Trung Đà Nẵng
Giới thiệu về SALA Chương trình đào tạo Tin tức - Hoạt động Giúp bạn tự học Ý kiến của học viên Chứng chỉ HSK Liên hệ Đóng Menu