Chúng ta cùng học từ vựng và một số mẫu câu dùng để nói chuyện điện thoại nhé!
喂,春琼吗?
Wèi, chūn qióng ma?
Alo, Xuân Quỳnh à?
你好!我就是。
Nǐ hǎo! Wǒ jiùshì.
Xin chào, là tôi đây.
喂,请问是红云汉语中心吗?
Wèi, qǐngwèn shì hóngyún hànyǔ zhòng xīn ma?
Alo, cho hỏi đây có phải là trung tâm Tiếng Trung Đà Nẵng không?
对,您找哪位?
Duì, nín zhǎo nǎ wèi?
Vâng, chị tìm ai?
红云老师在吗?
Hóngyún lǎoshī zài ma?
Cô Đà Nẵng có đó không?
她刚出去了,你找她有什么事?
Tā gāng chūqù le, nǐ zhǎo tā yǒu shén me shì?
Cô ấy vừa ra ngoài rồi, chị tìm cô ấy có việc gì không?
她回来以后,请她给我回个电话。我叫秋河。
Tā huílái yǐhòu, qǐng tā gěi wǒ huí gè diànhuà. Wǒ jiào Qiū Hé.
Khi cô ấy về, nhờ nói cô ấy gọi cho tôi. Tôi là Thu Hà.
好,我一定转告她。
Hǎo, wǒ yīdìng zhuǎngào tā.
Vâng, tôi nhất định sẽ nhắn lại.
谢谢!
Xiè xie!
Cám ơn nhé!
不客气!
Bù kèqì!
Không có gì.
喂,您好!麻烦您帮我找一下张南!
Wèi, nín hǎo! Máfan nín bāng wǒ zhǎo yīxià zhāng nán!
Alo, chào anh, phiền anh cho tôi gặp Trương Nam tí.
你打错了。
Nǐ dǎ cuòle.
Anh gọi nhầm rồi.
请您大声一点儿,我听不清楚。
Qǐng nín dàshēng yīdiǎn er, wǒ tīng bù qīngchu.
Anh nói to lên tí ạ, tôi không nghe rõ.
打电话 dǎ diàn huà: goi điện thoại
给S.O 打电话 gěi S.O dǎ diàn huà : gọi điện thoại cho…
接电话 jiē diàn huà : nghe máy
挂电话 guà diàn huà: gác máy
喂 wèi : alo
您是哪位?nín shì nǎ wèi ?: anh là ai?
我就是 wǒ jiù shì : là tôi đây
占线 zhàn xiàn: máy bận
打错 dǎ cuò: gọi nhầm
打不通 dǎ bù tōng: gọi không được
打通了dǎ tōng le: gọi được rồi
关机 guān jī: khóa máy
没电 méi diàn: hết pin
充电 chōng diàn: sạc pin
充电器 chōng diàn qì: bộ sạc pin
电池 diàn chí: pin
转告 zhuǎn gào: chuyển lời, nhắn lại
回电话 huí diàn huà: gọi điện thoại lại
让他给我回个电话 ràng tā gěi wǒ huí gè diàn huà: bảo anh ấy gọi lại cho tôi
请你大声一点qǐng nǐ dà shēng yī diǎn: xin hãy nói to một chút
我听不见 wǒ tīng bù jiàn: tôi nghe không rõ
煲电话粥 bāo diàn huà zhōu : nấu cháo điện thoại
女孩特别喜欢煲电话粥
nǚ hái tè bié xǐ huān bāo diàn huà zhōu
Con gái đặc biệt thích nấu cháo điện thoại.